Stanley Coren, giáo sư tâm lý học Trường ĐHTH British Columbia, đã viết cuốn sách “Trí thông minh của loài chó” dựa trên các nghiên cứu tâm lý, thực nghiệm với nhiều giống chó khác nhau. Theo ông, có 3 kiểu phân loại trí thông minh của chó:
1. Trí tuệ sáng tạo (khả năng học và khả năng giải quyết vấn đề) là tùy thuộc vào từng con chó và được tính toán dựa trên các bài Test IQ dành cho chó
2. Trí tuệ bản năng cũng tùy thuộc từng con chó, được tính toán thông qua IQ test
3. Khả năng làm việc/học tuân lệnh tùy thuộc vào giống chó
Những giống thông minh nhất
* Hiểu lệnh mới: ít hơn 5 lần lặp lại( vì có rất nhiều người quan tâm đến nhưng giống chó thông mình trong top 10, vì vậy mình chỉ up kèm theo hình nhưng giống chó nằm trong danh sách này.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 95% số lần trở lên.
1. Border Collie
2. Poodle
3. German Shepherd
4. Golden Retriever
5. Doberman Pinscher
6. Shetland Sheepdog
7. Labrador Retriever
8. Papillon
9. Rottweiler
10. Australian Cattle Dog
11.Welsh Corgi (Pembroke)
Mức Tốt
* Hiểu lệnh mới: 5 – 15 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 85% hoặc hơn.
11. Miniature Schnauzer
12. English Springer Spaniel
13. Belgian Tervueren
14. Schipperke
15. Belgian Sheepdog
16. Collie Keeshond
17. German Shorthaired Pointer
18. Flat-Coated Retriever
English Cocker Spaniel
Standard Schnauzer
19. Brittany
20. American Cocker Spaniel
21. Weimaraner
22. Belgian Malinois
Bernese Mountain Dog
23. Pomeranian
24. Irish Water Spaniel
25. Vizsla
26. Cardigan Welsh Corg
Trên trung bình
* Hiểu lệnh mới: 15-25 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 70% hoặc hơn.
27. Chesapeake Bay Retriever
Puli
Yorkshire Terrier
28. Giant Schnauzer
29. Airedale Terrier
Bouvier des Flandres
30. Border Terrier
Briard
31. Welsh Springer Spaniel
32. Manchester Terrier
33. Samoyed
34. Field Spaniel
Newfoundland (dog)
Australian Terrier
American Staffordshire Terrier
Gordon Setter
Bearded Collie
35. Cairn Terrier
Kerry Blue Terrier
Irish Setter
36. Norwegian Elkhound
37. Affenpinscher
Silky Terrier
Miniature Pinscher
English Setter
Pharaoh Hound
Clumber Spaniel
38. Norwich Terrier
39. Dalmatian
Trung Bình
* Hiểu lệnh mới: 25-40 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 50% hoặc hơn.
40. Boston Terrier
Akita Inu
41. Soft-Coated Wheaten Terrier
Bedlington Terrier
Fox Terrier (Smooth)
42. Curly Coated Retriever
Irish Wolfhound
43. Kuvasz
Australian Shepherd
44. Saluki
Finnish Spitz
Pointer
45. Cavalier King Charles Spaniel
German Wirehaired Pointer
Black and Tan Coonhound
American Water Spaniel
46. Siberian Husky
Bichon Frise
English Toy Spaniel
47. Tibetan Spaniel
English Foxhound
Otterhound
American Foxhound
Greyhound
Wirehaired Pointing Griffon
48. West Highland White Terrier
Scottish Deerhound
49. Boxer
Great Dane
50. Dachshund
Staffordshire Bull Terrier
51. Alaskan Malamute
52. Whippet
Chinese Shar Pei
Fox Terrier (Wire)
53. Rhodesian Ridgeback
54. Ibizan Hound
Welsh Terrier
Irish Terrier
Tạm được
* Hiểu lệnh mới: 40-80 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 30% hoặc hơn.
55. Skye Terrier
56. Norfolk Terrier
Sealyham Terrier
57. Pug
58. French Bulldog
59. Brussels Griffon
Maltese
60. Italian Greyhound
61. Chinese Crested Dog
62. Dandie Dinmont Terrier
Petit Basset Griffon Vendeen
Tibetan Terrier
Japanese Chin
Lakeland Terrier
63. Old English Sheepdog
64. Great Pyrenees
65. Scottish Terrier
Saint Bernard
66. Bull Terrier
67. Chihuahua
68. Lhasa Apso
69. Bullmastiff
Kém
* Hiểu lệnh mới: 80-100 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 25% hoặc hơn.
70. Shih Tzu
71. Basset Hound
72. Mastiff
Beagle
73. Pekingese
74. Bloodhound
75. Borzoi
76. Chow Chow
77. Bulldog
78. Basenji
79. Afghan Hound
1. Trí tuệ sáng tạo (khả năng học và khả năng giải quyết vấn đề) là tùy thuộc vào từng con chó và được tính toán dựa trên các bài Test IQ dành cho chó
2. Trí tuệ bản năng cũng tùy thuộc từng con chó, được tính toán thông qua IQ test
3. Khả năng làm việc/học tuân lệnh tùy thuộc vào giống chó
Những giống thông minh nhất
* Hiểu lệnh mới: ít hơn 5 lần lặp lại( vì có rất nhiều người quan tâm đến nhưng giống chó thông mình trong top 10, vì vậy mình chỉ up kèm theo hình nhưng giống chó nằm trong danh sách này.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 95% số lần trở lên.
1. Border Collie
2. Poodle
3. German Shepherd
4. Golden Retriever
5. Doberman Pinscher
6. Shetland Sheepdog
7. Labrador Retriever
8. Papillon
9. Rottweiler
10. Australian Cattle Dog
11.Welsh Corgi (Pembroke)
Mức Tốt
* Hiểu lệnh mới: 5 – 15 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 85% hoặc hơn.
11. Miniature Schnauzer
12. English Springer Spaniel
13. Belgian Tervueren
14. Schipperke
15. Belgian Sheepdog
16. Collie Keeshond
17. German Shorthaired Pointer
18. Flat-Coated Retriever
English Cocker Spaniel
Standard Schnauzer
19. Brittany
20. American Cocker Spaniel
21. Weimaraner
22. Belgian Malinois
Bernese Mountain Dog
23. Pomeranian
24. Irish Water Spaniel
25. Vizsla
26. Cardigan Welsh Corg
Trên trung bình
* Hiểu lệnh mới: 15-25 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 70% hoặc hơn.
27. Chesapeake Bay Retriever
Puli
Yorkshire Terrier
28. Giant Schnauzer
29. Airedale Terrier
Bouvier des Flandres
30. Border Terrier
Briard
31. Welsh Springer Spaniel
32. Manchester Terrier
33. Samoyed
34. Field Spaniel
Newfoundland (dog)
Australian Terrier
American Staffordshire Terrier
Gordon Setter
Bearded Collie
35. Cairn Terrier
Kerry Blue Terrier
Irish Setter
36. Norwegian Elkhound
37. Affenpinscher
Silky Terrier
Miniature Pinscher
English Setter
Pharaoh Hound
Clumber Spaniel
38. Norwich Terrier
39. Dalmatian
Trung Bình
* Hiểu lệnh mới: 25-40 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 50% hoặc hơn.
40. Boston Terrier
Akita Inu
41. Soft-Coated Wheaten Terrier
Bedlington Terrier
Fox Terrier (Smooth)
42. Curly Coated Retriever
Irish Wolfhound
43. Kuvasz
Australian Shepherd
44. Saluki
Finnish Spitz
Pointer
45. Cavalier King Charles Spaniel
German Wirehaired Pointer
Black and Tan Coonhound
American Water Spaniel
46. Siberian Husky
Bichon Frise
English Toy Spaniel
47. Tibetan Spaniel
English Foxhound
Otterhound
American Foxhound
Greyhound
Wirehaired Pointing Griffon
48. West Highland White Terrier
Scottish Deerhound
49. Boxer
Great Dane
50. Dachshund
Staffordshire Bull Terrier
51. Alaskan Malamute
52. Whippet
Chinese Shar Pei
Fox Terrier (Wire)
53. Rhodesian Ridgeback
54. Ibizan Hound
Welsh Terrier
Irish Terrier
Tạm được
* Hiểu lệnh mới: 40-80 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 30% hoặc hơn.
55. Skye Terrier
56. Norfolk Terrier
Sealyham Terrier
57. Pug
58. French Bulldog
59. Brussels Griffon
Maltese
60. Italian Greyhound
61. Chinese Crested Dog
62. Dandie Dinmont Terrier
Petit Basset Griffon Vendeen
Tibetan Terrier
Japanese Chin
Lakeland Terrier
63. Old English Sheepdog
64. Great Pyrenees
65. Scottish Terrier
Saint Bernard
66. Bull Terrier
67. Chihuahua
68. Lhasa Apso
69. Bullmastiff
Kém
* Hiểu lệnh mới: 80-100 lần lặp lại.
* Vâng lời ngay sau lệnh đầu tiên: 25% hoặc hơn.
70. Shih Tzu
71. Basset Hound
72. Mastiff
Beagle
73. Pekingese
74. Bloodhound
75. Borzoi
76. Chow Chow
77. Bulldog
78. Basenji
79. Afghan Hound
Nếu copy bài, xin để lại một link sống về trang này. Xin cảm ơn!
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: